×
Các từ và cụm từ tiếng Hoa thường gặp trong mùa Trung Thu ; 中秋夜, zhōngqiū yè, Đêm trung thu ; 望月节, Wàngyuè jié, Tết trông trăng ; 明亮, míngliàng, sáng tỏ, ...
Rating (10)
中秋节快乐。 ... Tết Trung Thu vui vẻ. ... 中秋节快乐,合家平安。 Zhōngqiū jié kuàilè, héjiā píng'ān. Tết Trung Thu vui vẻ, chúc cả nhà bình an nhé! ... 中秋节快乐, ...
Từ vựng tiếng Trung về tết Trung thu ; 21. 家庭团聚 / 圆. Jiātíng tuánjù yuán. Gia đình đoàn tụ/viên ; 22. 花好月圆. Huāhǎoyuèyuán. Đoàn tụ sum vầy.
May 9, 2023 · 1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT TRUNG THU ; 月饼, yuèbǐng, Bánh Trung thu ; 迷你月饼, mínǐ yuèbǐng, Bánh Trung thu mini ; 肉馅 / 果仁 / 蛋黄月饼 ...
Rating (5)
Tết Trung thu chữ Hán: 中秋節 – / Zhōngqiū jié /, một lễ hội dân gian truyền thống văn hóa Trung Hoa. Theo phong tục lịch Gregorian, vào mùa thu ngày rằm (ngày ...
Hôm nay nhân ngày Trung thu năm 2023, cùng LIXIN học từ vựng về ngày lễ lớn này nhé!
Sep 25, 2023 · Vậy tết trung thu trong tiếng trung là gì? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây và cùng bổ sung thêm từ vựng tiếng trung về chủ đề này nhé.
Nov 11, 2016 · Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 20, ngõ 185, phố ...
Sep 12, 2019 · 中秋节, zhōngqiū jié, Tết Trung thu ; 望月节, wàngyuè jié, Tết trông trăng ; 农历, nónglì, Âm lịch ; 月饼, yuèbǐng, Bánh Trung thu ; 迷你月饼, mínǐ ...
Sep 21, 2017 · Tết Trung Thu - ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm là ngày Trung Thu. Theo phong tục, vào ngày này trẻ con thường được bày cỗ hoa quả như bưởi ...